Máy đo màu quang phổ DS-700D
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Máy đo màu quang phổ DS-700D là công cụ lý tưởng cho các ứng dụng đo màu trong phòng thí nghiệm và sản xuất.
-
Với tính năng hiệu chuẩn tự động, giao diện Máy đo màu quang phổ DS-700D thân thiện và khả năng kết nối với nhiều thiết bị di động, Máy đo màu quang phổ DS-700D giúp người dùng dễ dàng đo màu và quản lý dữ liệu.
Các điểm nổi bật của máy đo màu quang phổ DS-700D:
- Hiệu chuẩn tự động thông minh: Đảm bảo độ chính xác và ổn định của kết quả đo.
- Nguồn sáng LED phổ rộng: Đáp ứng đa dạng các yêu cầu đo màu.
- 3 loại khẩu độ đo: Đo được nhiều loại mẫu khác nhau.
- Hỗ trợ nhiều nền tảng: Android, iOS, WeChat, Windows
- Lưu trữ dữ liệu mọi lúc mọi nơi: Tiện lợi cho người dùng.
Tiêu chuẩn
- Tuân thủ CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724-1, ASTM E1164, DIN5033 Teil7
-
Tiêu chuẩn ASTM E1164: Thu thập dữ liệu quang phổ để đánh giá màu sắc vật thể
Tiêu chuẩn ASTM E1164 là một tài liệu hướng dẫn chi tiết về cách thu thập dữ liệu quang phổ để đánh giá màu sắc của các vật thể. Tiêu chuẩn này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là những ngành liên quan đến kiểm soát chất lượng màu sắc như sơn, nhựa, dệt may và in ấn.
Nội dung chính của tiêu chuẩn ASTM E1164:
- Mục tiêu:
- Xác định phương pháp tiêu chuẩn để thu thập dữ liệu quang phổ của các vật liệu.
- Cung cấp cơ sở dữ liệu để đánh giá màu sắc một cách khách quan và chính xác.
- Đảm bảo tính tương thích giữa các phép đo màu được thực hiện ở các phòng thí nghiệm khác nhau.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho tất cả các loại vật liệu rắn, lỏng và bột.
- Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất, kiểm soát chất lượng và nghiên cứu màu sắc.
- Nguyên tắc:
- Đo quang phổ: Sử dụng máy quang phổ để đo lượng ánh sáng phản xạ hoặc truyền qua mẫu vật ở các bước sóng khác nhau.
- Tạo phổ phản xạ: Dựa trên dữ liệu đo được, tạo ra phổ phản xạ của mẫu vật.Phổ phản xạ của một mẫu vật
- So sánh phổ: So sánh phổ phản xạ của mẫu vật với phổ phản xạ của mẫu chuẩn hoặc với các dữ liệu tham chiếu khác.
- Thiết bị:
- Máy quang phổ: Thiết bị chính để đo quang phổ, có thể là máy quang phổ vi tính hoặc máy quang phổ hình ảnh.Máy quang phổ dùng để đo quang phổ
- Nguồn sáng: Nguồn sáng tiêu chuẩn được sử dụng để chiếu sáng mẫu vật.
- Mẫu chuẩn: Mẫu chuẩn có màu sắc đã biết được sử dụng để hiệu chỉnh máy quang phổ.
- Điều kiện đo:
- Góc chiếu sáng và góc quan sát: Các góc chiếu sáng và góc quan sát tiêu chuẩn được xác định trong tiêu chuẩn.
- Kích thước mẫu: Kích thước mẫu cần đủ lớn để đảm bảo độ chính xác của phép đo.
- Điều kiện môi trường: Nhiệt độ, độ ẩm cần được kiểm soát để đảm bảo ổn định của phép đo.
- Các yếu tố ảnh hưởng:
- Loại vật liệu: Các vật liệu khác nhau có đặc tính quang phổ khác nhau.
- Bề mặt mẫu: Bề mặt nhẵn bóng hay sần sẽ ảnh hưởng đến kết quả đo.
- Điều kiện đo: Các yếu tố như góc chiếu sáng, góc quan sát, nhiệt độ, độ ẩm có thể ảnh hưởng đến kết quả đo.
- Mục tiêu:
Thông số kỹ thuật
Mục | Thông số |
---|---|
Mẫu máy | DS-700D |
Hình học đo | d/8, SCI+SCE |
Cảm biến | Cảm biến CMOS quang kép độ chính xác cao |
Phương pháp quang phổ | Quang phổ cách tử |
Đường kính quả cầu tích hợp | Φ40mm |
Dải bước sóng | 400-700nm |
Khoảng bước sóng | 10nm |
Dải đo phản xạ | 0-200%, độ phân giải 0.01% |
Nguồn sáng | Đèn LED (phổ rộng cân bằng) + UV |
Thời gian đo | Khoảng 1.5 giây |
Vùng chiếu sáng / Khẩu độ đo | 3 khẩu độ đo (MAV: Φ8mm/Φ11mm; SAV: Φ4mm/Φ6mm; MINI: Φ13mm) |
Độ lặp lại | ΔE*ab ≤ 0.025 |
Độ tương đồng giữa các thiết bị | ΔE*ab ≤ 0.25 |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh và Tiếng Trung |
Độ phân giải hiển thị | 0.01 |
Góc quan sát | 2°, 10° |
Hệ số chiếu sáng | A, B, C, D50, D55, D65, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, CWF, U30, D65-B1, LED-B2, LED-B3, LED-B4, LED-B5, LED-H1, LED-RGB1, LED-V1, LED-V2 |
Không gian màu và chỉ số đo | Phản xạ, CIE-Lab, CIE-LCh, HunterLab, CIE-Luv, XYZ, Yxy, RGB |
Chỉ số đo màu | Độ chênh lệch màu (ΔEab, ΔEcmc, ΔE94, ΔE2000), W (ASTM E313-00, ASTM E313-73), YI (ASTM D1925, ASTM E313-00, ASTM E313-73), Độ đen (My,dM*), Độ bền màu, Tỉ trọng màu (ASTM E313-00), CMYK (A,T,E,M), Milm, Munsell, Độ bền màu |
Lưu trữ | Lưu trữ qua ứng dụng di động |
Giao diện | USB, Bluetooth |
Pin | Sạc lại, 8000 lần kiểm tra liên tục, 3.7V/3000mAh |
Camera quan sát vùng đo | Có |
Hiệu chuẩn | Hiệu chuẩn tự động thông minh |
Hệ điều hành | Android, iOS, Windows |
Mức độ đo lường | Cấp độ phòng thí nghiệm |
Tiêu chuẩn | Tuân thủ CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724-1, ASTM E1164, DIN5033 Teil7 |
Màn hình | Màn hình IPS Full Color, 3.5 inch |
Tuổi thọ nguồn sáng | 10 năm, 3 triệu lần kiểm tra |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.