Máy siêu quang phổ vi mô dòng FigSpec
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Máy siêu quang phổ vi mô FigSpec® Series là giải pháp linh hoạt và hiệu quả cho các ứng dụng đòi hỏi phân tích hình ảnh ở cấp độ vi mô. Máy siêu quang phổ vi mô giúp người dùng thu thập dữ liệu quang phổ chi tiết của mẫu vật, từ đó hỗ trợ cho các nghiên cứu khoa học, kiểm soát chất lượng và nhiều lĩnh vực khác.
Các điểm nổi bật của Máy siêu quang phổ vi mô FigSpec® Series:
- Kết hợp kính hiển vi và quang phổ: Máy siêu quang phổ vi mô Đa chức năng, linh hoạt.
- Độ phân giải quang phổ cao: Máy siêu quang phổ vi mô Cung cấp dữ liệu chi tiết.
- Tốc độ thu thập dữ liệu nhanh: Máy siêu quang phổ vi mô Nâng cao hiệu quả làm việc.
- Thiết kế nhỏ gọn: Máy siêu quang phổ vi mô Dễ dàng di chuyển và sử dụng.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn Thử Nghiệm ASTM G13/G13M-21: Đánh Giá Khả Năng Chịu Va Đập Của Lớp Phủ Ống Dẫn (Thử Nghiệm Rơi Đá)
-
Tiêu Chuẩn ASTM A106: Ống Thép Carbon Cho Nhiệt Độ và Áp Suất Cao
ASTM A106 là một tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và kích thước của ống thép cacbon liền mạch được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi chịu nhiệt độ và áp suất cao. Loại ống này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, năng lượng và xây dựng.
Các đặc tính chính của ống thép ASTM A106
- Thành phần hóa học: Chủ yếu là carbon, mangan, silic và các nguyên tố vi lượng khác. Thành phần hóa học cụ thể phụ thuộc vào cấp của ống (Grade A hoặc Grade B).
- Tính chất cơ học: Có độ bền kéo cao, độ bền va đập tốt và khả năng chịu nhiệt độ cao.
- Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống dẫn dầu, khí, hơi nước và các chất lỏng khác ở nhiệt độ và áp suất cao.
Các cấp của ống thép ASTM A106
- ASTM A106 Grade A: Có độ bền kéo và độ bền va đập thấp hơn so với Grade B, thường được sử dụng cho các ứng dụng ít khắc nghiệt hơn.
- ASTM A106 Grade B: Có độ bền kéo và độ bền va đập cao hơn, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và chịu nhiệt độ cao.
Các yêu cầu của tiêu chuẩn ASTM A106
- Thành phần hóa học: Tiêu chuẩn quy định giới hạn hàm lượng các nguyên tố hóa học để đảm bảo tính chất cơ học của ống.
- Tính chất cơ học: Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về độ bền kéo, độ bền chảy, độ giãn dài và độ bền va đập.
- Kích thước và độ dày: Tiêu chuẩn quy định các kích thước danh nghĩa, độ dày thành ống và dung sai cho phép.
- Kiểm tra và thử nghiệm: Tiêu chuẩn quy định các phương pháp kiểm tra và thử nghiệm để đảm bảo chất lượng của ống, bao gồm kiểm tra siêu âm, kiểm tra khuyết tật bề mặt, thử nghiệm thủy tĩnh.
Ứng dụng của ống thép ASTM A106
- Ngành dầu khí: Ống dẫn dầu, khí, ống giếng.
- Ngành hóa chất: Ống dẫn hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt.
- Năng lượng: Ống dẫn hơi nước, ống nồi hơi.
- Xây dựng: Cấu trúc chịu lực, khung nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật
Mẫu | FS-20 | FS-22 | FS-23 |
---|---|---|---|
Phương pháp chiếu sáng | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) |
Phương pháp quang phổ | Cách tử | Cách tử | Cách tử |
Dải quang phổ | 400-1000nm | 400-1000nm | 400-1000nm |
Dải phổ | 300 | 300 | 300 |
Độ phân giải quang phổ | 2.5nm | 2.5nm | 2.5nm |
Độ rộng khe | 25µm | 25µm | 25µm |
Số điểm ảnh thô của cảm biến | 1920*1200 | 1920*1200 | 1920*1200 |
Kích thước mục tiêu cảm biến | 11.3mm*7.1mm | 11.3mm*7.1mm | 11.3mm*7.1mm |
Tốc độ chụp ảnh | 60s(x1), 30s(x2), 15s(x4) | 20s(x1), 10s(x2), 5s(x4) | 48s(x1), 24s(x2), 12s(x4) |
Cảm biến | CMOS | CMOS | CMOS |
Trường nhìn (FOV) | 25.4° (f=25mm) | 25.4° (f=25mm) | 12.8° (f=50mm) |
Trường nhìn tức thời | 1.0mrad (f=25mm lens) | 1.0mrad (f=25mm lens) | 0.5mrad (f=50mm lens) |
Phạm vi quét | > 30° | > 30° | > 32° |
Độ phân giải hình ảnh | 1920*2400 | 1920*2400 | 1920*6000 |
Độ sâu bit đầu ra camera | 12 bits | 12 bits | 12 bits |
Vùng quan tâm (ROI) | Hỗ trợ một vùng duy nhất | Hỗ trợ nhiều vùng | Hỗ trợ nhiều vùng |
Giao diện | GIGE (Mạng Gigabit) | USB 3.0 | USB 3.0 |
Phương pháp lấy nét | Lấy nét thủ công | Lấy nét thủ công | Lấy nét tự động |
Kích thước tổng thể | 263178120mm | 263178120mm | 263178120mm |
Tổng trọng lượng | Dưới 4.5KG | Dưới 4.5KG | Dưới 4.5KG |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.