Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100

Category:

Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100

Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1000

Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1050

Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1100

Model : DS-1000,1050,1100

Hãng : CHNSpec

Xuất xứ : Trung Quốc

Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100
Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100

Giới thiệu

  • Máy quang phổ ảnh Digspec Series là dòng sản phẩm tiên tiến, có thể đo được hầu hết các loại mẫu từ nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
  • Digspec có thể đo được màu sắc và độ phản xạ của từng điểm ảnh, với điểm đo nhỏ nhất đạt 0,0016 mm (0,04mm*0,04mm).

Tiêu chuẩn

  • Conform to CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724-1, ASTM E1164, DIN5033 Teil7, JISL Z8722 condition C, ASTM D1003-07
  • Tiêu chuẩn ASTM E1164: Thu thập dữ liệu quang phổ để đánh giá màu sắc vật thể

    Tiêu chuẩn ASTM E1164 cung cấp một phương pháp tiêu chuẩn để thu thập dữ liệu quang phổ nhằm đánh giá màu sắc của các vật thể. Tiêu chuẩn này rất quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là trong các ngành liên quan đến kiểm soát chất lượng màu sắc như sơn, nhựa, dệt may và in ấn.

    Nội dung chính của tiêu chuẩn ASTM E1164:

    • Mục tiêu:
      • Xác định phương pháp tiêu chuẩn để thu thập dữ liệu quang phổ của các vật liệu.
      • Cung cấp cơ sở dữ liệu để đánh giá màu sắc một cách khách quan và chính xác.
      • Đảm bảo tính tương thích giữa các phép đo màu được thực hiện ở các phòng thí nghiệm khác nhau.
    • Phạm vi áp dụng:
      • Áp dụng cho tất cả các loại vật liệu rắn, lỏng và bột.
      • Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất, kiểm soát chất lượng và nghiên cứu màu sắc.
    • Nguyên tắc:
      • Đo quang phổ: Sử dụng máy quang phổ để đo lượng ánh sáng phản xạ hoặc truyền qua mẫu vật ở các bước sóng khác nhau.
      • Tạo phổ phản xạ: Dựa trên dữ liệu đo được, tạo ra phổ phản xạ của mẫu vật.
      • So sánh phổ: So sánh phổ phản xạ của mẫu vật với phổ phản xạ của mẫu chuẩn hoặc với các dữ liệu tham chiếu khác.
    • Thiết bị:
      • Máy quang phổ: Thiết bị chính để đo quang phổ, có thể là máy quang phổ vi tính hoặc máy quang phổ hình ảnh.
      • Nguồn sáng: Nguồn sáng tiêu chuẩn được sử dụng để chiếu sáng mẫu vật.
      • Mẫu chuẩn: Mẫu chuẩn có màu sắc đã biết được sử dụng để hiệu chỉnh máy quang phổ. Máy quang phổ dùng để đo quang phổ
    • Điều kiện đo:
      • Góc chiếu sáng và góc quan sát: Các góc chiếu sáng và góc quan sát tiêu chuẩn được xác định trong tiêu chuẩn.
      • Kích thước mẫu: Kích thước mẫu cần đủ lớn để đảm bảo độ chính xác của phép đo.
      • Điều kiện môi trường: Nhiệt độ, độ ẩm cần được kiểm soát để đảm bảo ổn định của phép đo.
    • Các yếu tố ảnh hưởng:
      • Loại vật liệu: Các vật liệu khác nhau có đặc tính quang phổ khác nhau.
      • Bề mặt mẫu: Bề mặt nhẵn bóng hay sần sẽ ảnh hưởng đến kết quả đo.
      • Điều kiện đo: Các yếu tố như góc chiếu sáng, góc quan sát, nhiệt độ, độ ẩm có thể ảnh hưởng đến kết quả đo.

Thông số kỹ thuật

Mô Hình Máy đo màu quang phổ DS-1000 Máy đo màu quang phổ

DS-1050

Máy đo màu quang phổ DS-1100
Loại thiết bị Chùm đôi d/8, SCI (bao gồm thành phần góc nhìn) / SCE (loại trừ thành phần góc nhìn)
Nguồn sáng LED toàn bộ Mô phỏng chính xác ánh sáng mặt trời bằng LED toàn bộ Mô phỏng chính xác ánh sáng mặt trời bằng nguồn sáng xenon
Đường kính cầu tích 152mm / 6 inches
Phạm vi bước sóng 400nm-700nm (Bao quát toàn bộ dãi ánh sáng nhìn thấy) 400nm-1000nm (Bao quát cận hồng ngoại và tất cả dãi ánh sáng nhìn thấy)
Khoảng báo cáo 10nm 2.5nm
Phạm vi quang phổ 0-200%, độ phân giải 0.01%
Độ lệch màu (đo trên gạch trắng, CIELAB) ΔE*ab ≤ 0.03 (tối đa) ΔE*ab ≤ 0.01 (tối đa)
Độ chính xác giữa các thiết bị (đo phản xạ) 0.4 0.25
Kính chắn LAV (Vuông 30mm chiếu sáng, 25mm quan sát), hỗ quang tùy chỉnh có sẵn
Tiêu chuẩn Tuân theo CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724-1, ASTM E1164, DIN5033 Teil7, JISL Z8722 điều kiện C, ASTM D1003-07
Cảm biến Cảm biến CMOS Array Cảm biến silicon oxide kim loại
Phương pháp lắy mẫu Quang phổ lăng kính Lăng kính truyền quang toàn bộ siêu chính xác
Độ phân giải hình ảnh 300dpi 500dpi (chất lượng cao) 600dpi (siêu phân giải)
Diện tích đo nhỏ nhất 0.01mm² (0.1*0.1mm) 0.004mm² (0.06*0.06mm) 0.0016mm² (0.04*0.04mm)
Góc quan sát 2° và 10°
Nguồn sáng tham chiếu A, C, D50, D55, D65, D75, F1-F12, CWF, U30, DLF, NBF, TL83, TL84
Không gian màu Lab, Lch, Hunter Lab, Yxy, XYZ
Chỉ số khác WI (ASTM E313-00, ASTM E313-73), CIE/ISO, AATCC, Hunter, Taube, Berger Stensby), YI (ASTM D1925, ASTM E313-00, ASTM E313-73), Tint (ASTM E313-00), Chỉ số trùng khớp đồng màu, độ bền màu, độ sáng ISO, độ sáng R457, A dỉ, T dỉ, E dỉ, M dỉ, độ mờ, độ bền màu
Chê nhệch màu ΔEab, ΔECH, ΔEuv, ΔEcmc, ΔE94, ΔE00, AEab (Hunter), 555 shade sort
Thời gian đo <8s <5s
Nhiệt độ hoạt động 5-40°C (40-104°F), độ ẩm tối đa 80% (35°C), không ngưng tụ
Nhiệt độ bảo quản -20-45°C (-4-113°F), độ ẩm tối đa 80% (35°C), không ngưng tụ
Phụ kiện Bộ nguồn, Cáp USB, Gạch trắng
Giao diện USB 3.0

 

 

Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh

Cellphone: 0938.129.590

Email: namkt21@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100”

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top