Máy quang phổ hình ảnh cầm tay dòng FigSpec FS-20, FS-22, FS-23
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Máy quang phổ hình ảnh FigSpec® Series cung cấp hình ảnh quang phổ chi tiết và chính xác, giúp người dùng phân tích và hiểu rõ hơn về các vật liệu và quá trình. Máy có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và linh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
Các điểm nổi bật của máy quang phổ FigSpec® Series:
- Độ phân giải quang phổ cao: Máy quang phổ hình ảnh Đảm bảo độ chính xác của dữ liệu.
- Tốc độ quét nhanh: Máy quang phổ hình ảnh Nâng cao hiệu quả làm việc.
- Chức năng chọn vùng phổ (ROI): Máy quang phổ hình ảnhLinh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
- Thiết kế nhỏ gọn: Máy quang phổ hình ảnh Dễ dàng di chuyển và sử dụng.
- Khả năng tích hợp: Máy quang phổ hình ảnh Kết nối dễ dàng với các thiết bị quang học khác.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn Thử Nghiệm ASTM G18-07(2020): Đánh Giá Khớp Nối, Phụ Kiện và Vá trên Ống Dẫn Có Lớp Phủ
-
Tiêu Chuẩn ASTM A106: Ống Thép Carbon Cho Nhiệt Độ Cao và Áp Suất Cao
ASTM A106 là một tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và kích thước của ống thép cacbon seamless (liền mạch) được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi chịu nhiệt độ và áp suất cao. Loại ống này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, năng lượng và xây dựng.
Các đặc tính chính của ống thép ASTM A106
- Thành phần hóa học: Chủ yếu là carbon, mangan, silic và các nguyên tố vi lượng khác. Thành phần hóa học cụ thể phụ thuộc vào cấp của ống (Grade A hoặc Grade B).
- Tính chất cơ học: Có độ bền kéo cao, độ bền va đập tốt và khả năng chịu nhiệt độ cao.
- Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống dẫn dầu, khí, hơi nước và các chất lỏng khác ở nhiệt độ và áp suất cao.
Các cấp của ống thép ASTM A106
- ASTM A106 Grade A: Có độ bền kéo và độ bền va đập thấp hơn so với Grade B, thường được sử dụng cho các ứng dụng ít khắc nghiệt hơn.
- ASTM A106 Grade B: Có độ bền kéo và độ bền va đập cao hơn, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và chịu nhiệt độ cao.
Các yêu cầu của tiêu chuẩn ASTM A106
- Thành phần hóa học: Tiêu chuẩn quy định giới hạn hàm lượng các nguyên tố hóa học để đảm bảo tính chất cơ học của ống.
- Tính chất cơ học: Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về độ bền kéo, độ bền chảy, độ giãn dài và độ bền va đập.
- Kích thước và độ dày: Tiêu chuẩn quy định các kích thước danh nghĩa, độ dày thành ống và dung sai cho phép.
- Kiểm tra và thử nghiệm: Tiêu chuẩn quy định các phương pháp kiểm tra và thử nghiệm để đảm bảo chất lượng của ống, bao gồm kiểm tra siêu âm, kiểm tra khuyết tật bề mặt, thử nghiệm thủy tĩnh.
Ứng dụng của ống thép ASTM A106
- Ngành dầu khí: Ống dẫn dầu, khí, ống giếng.
- Ngành hóa chất: Ống dẫn hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt.
- Năng lượng: Ống dẫn hơi nước, ống nồi hơi.
- Xây dựng: Cấu trúc chịu lực, khung nhà xưởng.
- Độ bền cao: Chịu được áp suất và nhiệt độ cao.
- Độ tin cậy: Đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng.
- Ứng dụng đa dạng: Phù hợp với nhiều ngành công nghiệp.
Lưu ý khi sử dụng
- Chọn đúng cấp: Lựa chọn cấp A hoặc cấp B tùy thuộc vào yêu cầu về độ bền và nhiệt độ làm việc.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kỹ lưỡng các chứng chỉ chất lượng và báo cáo thử nghiệm của nhà sản xuất.
- Lắp đặt đúng cách: Tuân thủ các quy trình lắp đặt để đảm bảo độ kín và an toàn.
Thông số kỹ thuật
Mô hình | FS-20 | FS-22 | FS-23 |
---|---|---|---|
Phương pháp chiếu sáng | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) |
Phương pháp quang phổ | Cách tử nhiễu xạ | Cách tử nhiễu xạ | Cách tử nhiễu xạ |
Dải bước sóng | 400-1000nm | 400-1000nm | 400-1000nm |
Số băng phổ | 300 | 300 | 300 |
Độ phân giải phổ | 2.5nm | 2.5nm | 2.5nm |
Độ rộng khe | 25µm | 25µm | 25µm |
Số điểm ảnh thô của cảm biến | 1920×1200 | 1920×1200 | 1920×1200 |
Kích thước cảm biến | 11.3mm × 7.1mm | 11.3mm × 7.1mm | 11.3mm × 7.1mm |
Tốc độ chụp ảnh | 60s(x1), 30s(x2), 15s(x4) | 20s(x1), 10s(x2), 5s(x4) | 48s(x1), 24s(x2), 12s(x4) |
Cảm biến | CMOS | CMOS | CMOS |
Góc nhìn (FOV) | 25.4° (f=25mm) | 25.4° (f=25mm) | 12.8° (f=50mm) |
Góc nhìn tức thời (IFOV) | 1.0mrad (f=25mm) | 1.0mrad (f=25mm) | 0.5mrad (f=50mm) |
Phạm vi quét | > 30° | > 30° | > 32° |
Độ phân giải ảnh | 1920×2400 | 1920×2400 | 1920×6000 |
Độ sâu bit đầu ra | 12 bits | 12 bits | 12 bits |
ROI | Hỗ trợ một vùng | Hỗ trợ nhiều vùng | Hỗ trợ nhiều vùng |
Giao diện | GIGE (mạng Gigabit) | USB3.0 | USB3.0 |
Phương pháp lấy nét | Lấy nét thủ công | Lấy nét thủ công | Lấy nét tự động |
Kích thước tổng thể | 263×178×120mm | 263×178×120mm | 263×178×120mm |
Trọng lượng | Dưới 4.5KG | Dưới 4.5KG | Dưới 4.5KG |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.